Environment Objective for 2023
環境方針 Chính sách môi trường |
環境目的 Mục đích môi trưởng |
環境目標(大項目) Mục tiêu môi trường (Hạng Mục Lớn) |
環境マネジメントシステムの構築 Thiết Lập Hệ Thống Quản Lý Môi Trường |
国際標準の環境マネジメントシステムを構築する To tune up EMS to the international standard Điều chỉnh chương trình EMS theo tiêu chuẩn quốc tế |
ISO14001の認証を継続する。 To maintain the certification of ISO14001 Duy trì việc lấy chứng chỉ ISO14001 |
コンプライアンス遵守 |
ベトナム環境法を遵守する To adhere to Vietnamese environment regulations Tuân thủ các quy định môi trường của Việt Nam |
To submit necessary application /reporting, and to conduct inspections, measurement and trainings adhering to the regulations. Nộp đơn / báo cáo cần thiết, và tiến hành kiểm tra, đo lường và đào tạo việc tuân thủ các quy định. |
自然との共生 |
製造の性質と製造量を勘案、当社最大の環境汚染源である産業廃棄物の量を減らす。 To reduce the volume of industrial garbages, which can be the largest source of environmental pollutions of TCV, taking into considerations of the production nature and the production volume. Giảm khối lượng rác thải công nghiệp, đây có thể xem là nguồn ô nhiễm môi trường lớn nhất của TCV, đã xem xét tính chất sản xuất và khối lượng sản xuất. |
To reduce creation ratio of industrial garbage caused by the defective products by 2% from that of 2022. Giảm khoảng 2% tỷ lệ tạo rác thải công nghiệp do sản phẩm bị lỗi từ năm 2022. |
製造の性質と製造量から判断、他産業比エネルギー消費量は少ないが、できる限りオゾン層破壊防止に貢献する。 To contribute as much as possible to the preventing Ozone Layer depletion for the relatively small quantity of energy consumption compared with other industries, taking into considerations of the production nature and the production volume. Góp phần ngăn chặn sự suy giảm tầng ôzôn bằng việc tiêu thụ năng lượng với khối lượng tương đối nhỏ so với các ngành công nghiệp khác, đã xem xét tính chất sản xuất và khối lượng sản xuất. |
To decrease the energy consumption of LPG and Electricity coverted into CO2 displacement by 2% from that of 2022. Giảm 2% mức tiêu thụ điện năng và LPG khi đã chuyển đổi tương đương với lượng khí thải CO2 so với năm 2022.
To contribute to Environment Protection in view of LCA Nhằm góp phần bảo vệ môi trường ở khía cạnh LCA |
|
To encapsulate the energy consumption by using air cargo transportation caused by TCV's fault at the same level as 2022. Hạn chế mức tiêu thụ năng lượng do sử dụng vận tải hàng hóa hàng không vì lỗi của TCV ở cùng cấp độ với năm 2022. |
||
Sales efforts of Environment Friendly Products Phấn đấu kinh doanh các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
||
環境教育 |
環境保護を含め、従業員の社会貢献認識を高める。 To raise awareness of the importance of social contributions including environment protection among employees. Nâng cao nhận thức cho nhân viên về tầm quan trọng của các đóng góp xã hội bao gồm việc bảo vệ môi trường. |
To give environment protection education to employees Đào tạo và huấn luyện về bảo vệ môi trường cho người lao động. |
To participate in charity and CSR activities Tham gia vào các hoạt động từ thiện và hoạt động xã hội. |
||
コミュニケーションの発信 |
当社の環境保護活動に関し、外部ステークホールダーに説明する。 To explain TCV's environment activities to external stakeholders Giải thích các hoạt động môi trường của TCV cho các bên có liên quan. |
インターネットホーム頁にCSR頁を設定する。 To set up CRS page on the internet home page Thành lập trang hoạt động xã hội trên trang chủ. |